You are currently viewing Bộ câu hỏi mới phục vụ sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (Quyết định 163/QĐ-BXD)

Bộ câu hỏi mới phục vụ sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (Quyết định 163/QĐ-BXD)

Ngày 18/02/2025, Bộ Xây dựng đã có Quyết định số 163/QĐ-BXD về việc ban hành Bộ câu hỏi mới phục vụ sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 18/02/2025 và thay thế Quyết định số 702/QĐ-BXD ngày 09/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố điều chỉnh Bộ câu hỏi phục vụ sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng.

Nội dung chi tiết xem tệp đính kèm: BXD_163-QD_BXD_18022025

Theo đó, ban hành Bộ câu hỏi phục vụ sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng kèm theo Quyết định này.

Cụ thể, có tổng cộng 4579 câu đối với Hạng I, 4494 câu đối với Hạng II4464 câu đối với Hạng III

Hạng I
Hạng II
Hạng III
Hạng I

Stt Lĩnh vực Số câu
1 Lĩnh vực khảo sát xây dựng 396
1.1 Khảo sát địa hình 192
1.2 Khảo sát địa chất công trình 204
2 Lĩnh vực thiết kế quy hoạch xây dựng 298
3 Lĩnh vực thiết kế xây dựng 2515
3.1 Thiết kế xây dựng công trình – Kết cấu công trình 270
3.2 Thiết kế xây dựng công trình – Công trình Khai thác mỏ 177
3.3 Thiết kế xây dựng công trình – Công trình Đường bộ 198
3.4 Thiết kế xây dựng công trình – Công trình Đường sắt 193
3.5 Thiết kế xây dựng công trình – Công trình Cầu – Hầm 225
3.6 Thiết kế xây dựng công trình – Công trình Đường thủy nội địa – Hàng hải 193
3.7 Thiết kế xây dựng công trình – Công trình Thủy lợi , đê điều 353
3.8 Thiết kế xây dựng công trình – Công trình Cấp nước – thoát nước 189
3.9 Thiết kế xây dựng công trình – Công trình Xử lý chất thải rắn 149
3.1 Thiết kế cơ – điện công trình – Hệ thống điện 205
3.11 Thiết kế cơ – điện công trình – Hệ thống cấp – thoát nước công trình 172
3.12 Thiết kế cơ – điện công trình – Hệ thống thông gió – cấp thoát nhiệt 191
4 Lĩnh vực giám sát thi công xây dựng 904
4.1 Giám sát công tác xây dựng công trình 689
4.2 Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình 215
5 Lĩnh vực định giá xây dựng 191
6 Quản lý dự án đầu tư xây dựng 275

Hạng II

Stt Lĩnh vực Số câu
1 Lĩnh vực khảo sát xây dựng 397
1.1 Khảo sát địa hình 195
1.2 Khảo sát địa chất công trình 202
2 Lĩnh vực thiết kế quy hoạch xây dựng 329
3 Lĩnh vực thiết kế xây dựng 2402
3.1 Thiết kế xây dựng công trình – Kết cấu công trình 232
3.2 Thiết kế xây dựng công trình – Công trình Khai thác mỏ 166
3.3 Thiết kế xây dựng công trình – Công trình Đường bộ 198
3.4 Thiết kế xây dựng công trình – Công trình Đường sắt 193
3.5 Thiết kế xây dựng công trình – Công trình Cầu – Hầm 222
3.6 Thiết kế xây dựng công trình – Công trình Đường thủy nội địa – Hàng hải 200
3.7 Thiết kế xây dựng công trình – Công trình Thủy lợi , đê điều 301
3.8 Thiết kế xây dựng công trình – Công trình Cấp nước – thoát nước 181
3.9 Thiết kế xây dựng công trình – Công trình Xử lý chất thải rắn 147
3.1 Thiết kế cơ – điện công trình – Hệ thống điện 202
3.11 Thiết kế cơ – điện công trình – Hệ thống cấp – thoát nước công trình 169
3.12 Thiết kế cơ – điện công trình – Hệ thống thông gió – cấp thoát nhiệt 191
4 Lĩnh vực giám sát thi công xây dựng 867
4.1 Giám sát công tác xây dựng công trình 700
4.2 Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình 167
5 Lĩnh vực định giá xây dựng 196
6 Quản lý dự án đầu tư xây dựng 303

Hạng III

Stt Lĩnh vực Số câu
1 Lĩnh vực khảo sát xây dựng 394
1.1 Khảo sát địa hình 189
1.2 Khảo sát địa chất công trình 205
2 Lĩnh vực thiết kế quy hoạch xây dựng 316
3 Lĩnh vực thiết kế xây dựng 2334
3.1 Thiết kế xây dựng công trình – Kết cấu công trình 226
3.2 Thiết kế xây dựng công trình – Công trình Khai thác mỏ 166
3.3 Thiết kế xây dựng công trình – Công trình Đường bộ 200
3.4 Thiết kế xây dựng công trình – Công trình Đường sắt 193
3.5 Thiết kế xây dựng công trình – Công trình Cầu – Hầm 221
3.6 Thiết kế xây dựng công trình – Công trình Đường thủy nội địa – Hàng hải 177
3.7 Thiết kế xây dựng công trình – Công trình Thủy lợi , đê điều 285
3.8 Thiết kế xây dựng công trình – Công trình Cấp nước – thoát nước 175
3.9 Thiết kế xây dựng công trình – Công trình Xử lý chất thải rắn 142
3.1 Thiết kế cơ – điện công trình – Hệ thống điện 195
3.11 Thiết kế cơ – điện công trình – Hệ thống cấp – thoát nước công trình 166
3.12 Thiết kế cơ – điện công trình – Hệ thống thông gió – cấp thoát nhiệt 188
4 Lĩnh vực giám sát thi công xây dựng 812
4.1 Giám sát công tác xây dựng công trình 644
4.2 Giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình 168
5 Lĩnh vực định giá xây dựng 234
6 Quản lý dự án đầu tư xây dựng 374

Nguồn: moc.gov.vn

Để lại một bình luận